Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phấn khởi


đgt. Vui sướng, phấn chấn trong lòng: phấn khởi trước thành tích học tập Biết tin này, chắc cha mẹ phấn khởi lắm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.